絵かいたりシナリオ書いたりしてます。いつもいるのは𝕏!
アイコン:のっぺりした綿さん
うっかりネタバレ言いそうになるじゃんッ!!!! どこが!!!ネタバレに!!!通じるかも!!!わかんないのに!!!!!
繋がってなかったら分からない度高いかなって。ふ。おほほ。卓報告、した方がよいのかしら…………おほほほほほ
うっかりネタバレ言いそうになるじゃんッ!!!! どこが!!!ネタバレに!!!通じるかも!!!わかんないのに!!!!!
繋がってなかったら分からない度高いかなって。ふ。おほほ。卓報告、した方がよいのかしら…………おほほほほほ
What happened today is so special. Incredible. That's so amazing.
What happened today is so special. Incredible. That's so amazing.
使ってるアプリが英語でしかベトナム語勉強させてくれないお陰で英語の単語も覚えられる一石二鳥
使ってるアプリが英語でしかベトナム語勉強させてくれないお陰で英語の単語も覚えられる一石二鳥
dễ<->khó easy<->dificult
đặc biệt special
nhanh<->chậm fast<->slow
phức tạp complicated
hạnh phúc happy
lớn<->nhơ big<->small
đơn giản simple
đắt<->rẻ expensive<->cheap
hài hước humorous
quan trọng important
trung thực honest
hay interesting
dễ<->khó easy<->dificult
đặc biệt special
nhanh<->chậm fast<->slow
phức tạp complicated
hạnh phúc happy
lớn<->nhơ big<->small
đơn giản simple
đắt<->rẻ expensive<->cheap
hài hước humorous
quan trọng important
trung thực honest
hay interesting
ありがとう………………………………………………
ありがとう………………………………………………
⇒ That train station is deep yellow.
Anh ấy không tìm một cái ví tím.
⇒ He's not looking for a purple wallet.
Quả chanh có màu vàng.
Quả chuối không có màu xám.
⇒ That train station is deep yellow.
Anh ấy không tìm một cái ví tím.
⇒ He's not looking for a purple wallet.
Quả chanh có màu vàng.
Quả chuối không có màu xám.
❤️đỏ
🤍trắng
🖤đen
🩶xám
🤎nâu
💙xanh da trời
💚xanh lá cây
Con chuột có màu xám.
そこcóなのずるいわ(?)
❤️đỏ
🤍trắng
🖤đen
🩶xám
🤎nâu
💙xanh da trời
💚xanh lá cây
Con chuột có màu xám.
そこcóなのずるいわ(?)
⇒My watch is not working.
Hoạt động ⇒ work
Làm việc ⇒ work
🤔
動くに近いのがhoạt độngかなァ? 仕事はlàm việc。多分……後で調べよう
Cái đồng hồ của bạn ở đâu?
Cái đồng hồ của cô ấy thật đẹp.
⇒My watch is not working.
Hoạt động ⇒ work
Làm việc ⇒ work
🤔
動くに近いのがhoạt độngかなァ? 仕事はlàm việc。多分……後で調べよう
Cái đồng hồ của bạn ở đâu?
Cái đồng hồ của cô ấy thật đẹp.
⇒How do they answer?
Bạn nướng bánh quy như thế nào?
⇒How do you bake cookies?
Tôi quên đi đến cửa hàng đó như thế nào.
⇒I forgot how to go to the store.
⇒Tôi quên cách đi đến cửa hàng đó.
⇒How do they answer?
Bạn nướng bánh quy như thế nào?
⇒How do you bake cookies?
Tôi quên đi đến cửa hàng đó như thế nào.
⇒I forgot how to go to the store.
⇒Tôi quên cách đi đến cửa hàng đó.
⇒I sleep without a lamp.
動詞+không có+名詞⇒Do without ○○
⇒I sleep without a lamp.
動詞+không có+名詞⇒Do without ○○
⇒How to find him
Để ⇒ 〜ために
Để mua những chiếc áo, tôi đã đi đến cửa hàng đồ.
⇒シャツを買うためにその店に行った。
Làm sao để ○○ ⇒ ○○する方法
⇒How to find him
Để ⇒ 〜ために
Để mua những chiếc áo, tôi đã đi đến cửa hàng đồ.
⇒シャツを買うためにその店に行った。
Làm sao để ○○ ⇒ ○○する方法
Mặc dù vậy thì không sao, vì tôi đã thêm tiền ngay tại chỗ.
Hôm qua:昨日
điện thoại:電話
thông minh:賢い
đủ:足りる
tiền điện tử:電子マネー
Mặc dù vậy thì:それでも
vì:なぜなら
thêm:追加する
ngay tại chỗ:その場で
Mặc dù vậy thì không sao, vì tôi đã thêm tiền ngay tại chỗ.
Hôm qua:昨日
điện thoại:電話
thông minh:賢い
đủ:足りる
tiền điện tử:電子マネー
Mặc dù vậy thì:それでも
vì:なぜなら
thêm:追加する
ngay tại chỗ:その場で
いっぱい違う言葉話し出しても許して……
いっぱい違う言葉話し出しても許して……
まぁいっか☆
まぁいっか☆